HUBT là trường gì? Tổng hợp những thông tin bổ ích cho bạn

HUBT là trường gì? Tổng hợp những thông tin bổ ích cho bạn

  • HUBT là trường gì?
  • HUBT là trường công lập hay dân lập?
  • HUBT điểm chuẩn 2021 và các ngành đào tạo
  • Học phí trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có cao không?

HUBT là trường gì? Nó là trường công lập hay dân lập? Điểm chuẩn xét tuyển và mức học phí của trường như thế nào? Cùng nắm những thông tin trước khi nộp hồ sơ xét tuyển vào trường với chia sẻ của JobsGo trong bài viết dưới đây ngay nhé!

HUBT là trường gì?

HUBT là viết tắt của từ gì? Nó từ viết tắt từ cụm từ Ha Noi University of Business and Technology – Đây là trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Nó là một trong những trường đào tạo với rất nhiều ngành nghề cho hệ đại học, sau đại học, liên thông, tại chức, văn bằng 2 uy tín hiện nay.

Trường được thành lập từ năm 1996 theo quyết định số 405/TTG của Thủ Tướng Chính Phủ. HUBT là trường đa ngành đào tạo và chủ yếu về kinh tế, kỹ thuật và công nghệ.

HUBT là trường gì?
HUBT là trường gì?

Trong suốt những năm tháng hoạt động giáo dục, ngôi trường này đã đón nhận hơn 144.600 sinh viên. Trong số đó, 109.636 sinh viên tốt nghiệp với bằng cử nhân, kỹ sư, thạc sĩ và tiến sĩ. Nhân lực của trường có khoảng 1139 giảng viên cơ hữu nhưng thực sự chất lượng bởi: 670 thạc sĩ, 122 tiến sĩ, 86 giáo sư – phó giáo sư.

👉 Xem thêm: Top 9 trường đại học có cơ hội việc làm cao nhất 2022

HUBT là trường công lập hay dân lập?

Rất nhiều bạn thắc mắc không biết trường HUBT là trường dân lập hay công lập. Nắm được điều này sẽ giúp các bạn đưa ra quyết định có nên nộp hồ sơ vào trường hay không. Bởi trường dân lập so với công lập trường có học phí cao hơn.

HUBT là trường dân lập và sinh viên theo học được cấp bằng đại học chính quy theo quy định. Văn bằng của trường có giá trị sử dụng và được Bộ Giáo Dục công nhận. Trường có cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng đào tạo tốt nên sinh viên hoàn toàn có thể yên tâm đăng ký theo học tại đây. 

HUBT điểm chuẩn 2021 và các ngành đào tạo

HUBT điểm chuẩn xét tuyển cho các ngành như thế nào? Nắm được rõ thông tin này sẽ giúp các bạn có thể đánh giá khả năng trúng tuyển để trở thành sinh viên Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội hay không. Cụ thể như sau:

HUBT điểm chuẩn 2021 và các ngành đào tạo
HUBT điểm chuẩn 2021 và các ngành đào tạo
  • Ngành thiết kế công nghiệp xét tuyển khối H00, H01, H06 và H08, có điểm chuẩn 10.
  • Ngành thiết kế đồ hoạ xét tuyển khối H00, H01, H06 và H08 có điểm chuẩn là 40.
  • Ngành thiết kế nội thất xét tuyển khối H00, H01, H06 và H08, có điểm chuẩn là 15.
  • Ngành quản trị kinh doanh xét tuyển khối A00, A01, D01 và A08, có điểm chuẩn là 250.
  • Ngành kinh doanh quốc tế xét tuyển khối: A00, A09, D01 và C04 với điểm chuẩn là 100.
  • Ngành tài chính – ngân hàng xét tuyển khối A00, A01, C14 và D10, có điểm chuẩn là 125.
  • Ngành kế toán xét tuyển khối  A00, A08, C03 và D01 với điểm chuẩn là 250.
  • Ngành luật kinh tế xét tuyển khối A00, C00, C14 và D01 có điểm chuẩn là 60.
  • Ngành công nghệ thông tin xét tuyển khối A00, A01, D01 và D10 với điểm chuẩn là 250.
  • Ngành công nghệ kỹ thuật điện – điện tử xét tuyển khối A00, A01, A09 và D01 với điểm chuẩn là 60.
  • Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử xét tuyển khối A00. A02, A09 và D01 có điểm chuẩn là 50.
  • Ngành kiến trúc xét tuyển khối V01, V02, V06 với điểm chuẩn là 25.
  • Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô xét tuyển khối A00, A01, B03 và C01 với điểm chuẩn là 150.
  • Ngành kỹ thuật xây dựng xét tuyển khối A00, A01, B08 và C14 với điểm chuẩn là 25.
  • Ngành công nghệ kỹ thuật môi trường xét tuyển khối A00, B00, B03 và C02 với điểm chuẩn 10.
  • Ngành quản lý đô thị và công trình xét tuyển khối A00, C00, A01 và D01 với điểm chuẩn là 20.
  • Ngành y đa khoa xét tuyển khối B00, B08, A00 và A02 với điểm chuẩn là 100.
  • Ngành dược học xét tuyển khối A00, B00, A02 và D07 với điểm chuản là 75.
  • Ngành điều dưỡng xét tuyển khối A00, A02, B00 và D07 với điểm chuẩn là 70.
  • Ngành răng hàm mặt xét tuyển khối D07, A02, B00 và B08 với điểm chuẩn là 70.
  • Ngành ngôn ngữ Anh xét tuyển khối D01, D09, C00 và D66 với điểm chuẩn là 125.
  • Ngành ngôn ngữ Trung Quốc xét tuyển khối C00, D01, D14 và D15 với điểm chuẩn là 250.
  • Ngành ngôn ngữ Nga xét tuyển khối C00, D01, D09 và D66 với điểm chuẩn là 25.
  • Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành xét tuyển khối A00, C00, A07 và D66 với điểm chuẩn 125.
  • Ngành quản lý nhà nước xét tuyển khối C00, D01, C19 và D66 với điểm chuẩn là 50.
  • Ngành kinh tế xét tuyển khối A00, A08, A01 và D01 với điểm chuẩn là 50.
  • NGành quản lý tài nguyên và môi trường xét tuyển khối A00, B00, C00 và D01 với điểm chuẩn là 15.

👉 Xem thêm: Trường Công lập là gì? Nên chọn trường Công lập hay dân lập?

Học phí trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có cao không?

Học phí trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có cao không?
Học phí trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có cao không?

Bạn muốn biết học phí của trường HUBT cao hay không? So với trường công lập thì mức học phí tại trường đại học này cao hơn nhưng không phải là quá đắt đâu nhé! Cụ thể như sau:

  • Học phí ngành Răng – Hàm – Mặt là 36 triệu đồng/kỳ.
  • Học phí ngành Y đa khoa là 30 triệu đồng/kỳ.
  • Học phí ngành Điều dưỡng và ngành Dược học là 12.5 triệu đồng/kỳ.
  • Học phí ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc và Môi trường là 8 triệu đồng/kỳ.
  • Học phí ngành Công nghệ thông tin là 7.7 triệu đồng/kỳ.
  • Học phí Điện – Điện tử, Xây dựng là 7.5 triệu đồng/kỳ.
  • Học phí các ngành học khác là 6 triệu đồng/kỳ.

Như vậy, bài viết trên đã giúp bạn hiểu HUBT là trường gì, không những vậy còn cung cấp cho bạn rất nhiều thông tin bổ ích để có thể nộp hồ sơ xét tuyển vào trường. Chúc các bạn thành công và trở thành tân sinh viên trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội nhé!

👉 Xem thêm: Đại học Nội vụ ra trường làm gì? Cơ hội nghề nghiệp